Có 1 kết quả:
倚重 ỷ trọng
Từ điển phổ thông
trông cậy vào
Từ điển trích dẫn
1. Nương tựa, nhờ cậy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Nhượng Năng tư tinh mẫn, phàm hào lệnh hành hạ, xử sự trị cơ, vô sở di toán, đế ỷ trọng chi” 讓能思精敏, 凡號令行下, 處事值機, 無所遺算, 帝倚重之 (Đỗ Nhượng Năng truyện 杜讓能傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nương tựa. Nhờ cậy — Người có thể nhờ cậy được những việc nặng nề lớn lao. Chỉ người phụ tá có khả năng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0